Hãy bấm Ctrl + F và gõ từ khóa về vấn đề bạn cần tìm để tìm kiếm nhanh.
Ghi chú: Quy trình này đang được nghiên cứu cập nhật theo Luật Đấu thầu 22/2023/QH15, Nghị định 24/2024/NĐ-CP và Thông tư 01/2024/TT-BKHĐT. Mọi góp ý xin gửi tới email theanh@gxd.vn hoặc nhắn tin trực tiếp tới tác giả qua Fb Nguyễn Thế Anh (opens new window).
Mời bạn tham gia group Facebook và thảo luận với tác giả và các chuyên gia đấu thầu tại: group Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu (opens new window)
ĐẤU THẦU VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
# PHỤ LỤC BẢNG CHỮ VIẾT TẮT
Stt | Nội dung | Chữ viết tắt | Stt | Nội dung | Chữ viết tắt |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hồ sơ yêu cầu | HSYC | 14 | Hợp đồng | HĐ |
2 | Hồ sơ mời thầu | HSMT | 15 | Kế hoạch và Đầu tư | KH&ĐT |
3 | Hồ sơ mời sơ tuyển | HSMST | 16 | Hội đồng nhân dân | HĐND |
4 | Hồ sơ dự sơ tuyển | HSDST | 17 | Ủy ban nhân dân | UBND |
5 | Hồ sơ đề xuất | HSĐX | 18 | Tài chính | TC |
6 | Hồ sơ dự thầu | HSDT | 19 | Tài nguyên và Môi trường | TN&MT |
7 | Đấu thầu qua mạng | ĐTQM | 20 | Đánh giá tác động môi trường | ĐTM |
8 | Lựa chọn nhà thầu | LCNT | 21 | Bảo vệ môi trường | BVMT |
9 | Đầu tư xây dựng | ĐTXD | 22 | Hạ tầng kỹ thuật | HTKT |
10 | Quản lý dự án | QLDA | 23 | Tài chính - Kế hoạch | TC-KH |
11 | Đầu tư công | ĐTC | 24 | Kho bạc nhà nước | KBNN |
12 | Thiết kế cơ sở | TKCS | 25 | Kho bạc nhà nước | KBNN |
13 | Kinh tế - kỹ thuật | KT-KT |
# PHẠM VI, CÁCH SỬ DỤNG SỔ TAY
1. Phạm vi: Sổ tay hướng dẫn này mô tả trình tự, thủ tục đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023, Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan.
2. Cách sử dụng sổ tay: Các thủ tục đấu thầu trong sổ tay được trình bày theo trình tự: đầu tiên là sơ đồ tổng quát, tiếp theo là các bước thực hiện trong các giai đoạn thực hiện. Các bước thực hiện được trình bày theo quy trình chi tiết, gắn các Điều khoản pháp luật tham chiếu và các biểu mẫu tương ứng (nếu có) nhằm giúp người thực hiện đấu thầu và lựa chọn nhà thầu sử dụng thuận lợi. Đối với phần hồ sơ mẫu được cập nhật trên cơ sở các mẫu được ban hành kèm theo các quy định của pháp luật hoặc các mẫu do các chuyên gia đấu thầu và các giảng viên đấu thầu của Công ty CP Giá Xây Dựng sưu tầm, biên soạn. Các cơ quan, đơn vị có thể tham khảo tại cuốn Sổ tay hướng dẫn này để đảm bảo đầy đủ các nội dung theo quy định.
Sổ tay này sẽ hướng dẫn trình tự, thủ tục đấu thầu và lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc công trình trong trường hợp bình thường và công trình khẩn cấp.
Sổ tay hướng dẫn để cung cấp thông tin chung theo các hình thức đấu thầu và lựa chọn nhà thầu. Tùy từng trường hợp mà bạn đọc cần thực hiện một, một số hoặc tất cả các thủ tục theo trình tự các bước và có thể thực hiện đồng thời các thủ tục trong dự án đầu tư khẩn cấp và dự án đầu tư xây dựng công trình thông thường.
Sổ tay hướng dẫn là một nguồn tham khảo về trình tự, thủ tục đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật Đấu thầu hiện hành giúp cho các cơ quan, đơn vị dễ dàng tra cứu trong quá trình triển khai thực hiện. Quá trình thực hiện cần rà soát tuân thủ các quy định hiện hành để đảm bảo đầy đủ trình tự, nội dung theo quy định của pháp luật. Các nội dung khác không đề cập trong cuốn Sổ tay này thì được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản được dẫn chiếu để áp dụng trong quy định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.
# PHẦN I: CĂN CỨ PHÁP LÝ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
Nghị định 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
Các văn bản pháp luật khác có liên quan.
# PHẦN II: TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH KHẨN CẤP
# TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN LỰA CHỌN NHÀ THẦU, HOÀN THIỆN HỒ SƠ DỰ ÁN, HOÀN THIỆN HỒ SƠ KẾ HOẠCH LCNT HOÀN THIỆN HỒ SƠ CHỈ ĐỊNH THẦU ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH KHẨN CẤP
# 1. Sơ đồ tổng quát
# 2. Quy trình chi tiết
Stt | Nội dung thực hiện | Đơn vị thực hiện | Điều, khoản áp dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Bước 1: Lựa chọn và giao thầu cho các nhà thầu | ||||
1 | Xác định và giao cho các nhà thầu (tư vấn thiết kế, xây dựng, giám sát,...) có đủ năng lực, kinh nghiệm để thực hiện ngay các công việc khảo sát, thiết kế, thi công xây dựng và các công việc cần thiết khác phục vụ xây dựng công trình khẩn cấp | Người được giao quản lý, thực hiện xây dựng công trình khẩn cấp (chủ đầu tư) | - Khoản 1 Điều 56 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Khoản 3 Điều 58 Nghị định 15/2021/NĐ-CP | |
2 | Tổ chức thiết kế và thi công nên áp dụng thiết kế mẫu, thiết kế điển hình, công trình lắp ghép theo cấu kiện và mô đun (module) chế tạo sẵn hoặc vậtliệu sẵn có nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện, tận dụng tối đa vật tư, vật liệu trong trường hợp tháo dỡ công trình sau sử dụng. Trường hợp thiết kế không có sẵn hoặc áp dụng không phù hợp, chủ đầu tư có thể lựa chọn hình thức vừa thiết kế vừa thi công để đảm bảo tiến độ thực hiện theo lệnh khẩn cấp nhưng phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ | Chủ đầu tư, các nhà thầu (tư vấn thiết kế, xây dựng, giám sảt,...) | - Khoản 3 Điều 58 Nghị định 15/2021/NĐ-CP - Văn bản hướng dẫn của địa phương (nếu có) | |
3 | Tiếp nhận phương án thiết kế sơ bộ và cho ý kiến về quy mô, giải pháp thiết kế, sự tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn về xây dựng, môi trường đảm bảo đáp ứng yêu cầu sử dụng và phát huy hiệu quả dự án | Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hoặc Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện) | Văn bản hướng dẫn của địa phương (nếu có) | |
Bước 2: Hoàn thiện hồ sơ, trình thẩm định, phê duyệt dự án (báo cáo kinh tế - kỹ thuật) | ||||
1 | Hoàn thiện hồ sơ dự án trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt, thành phần hồ sơ dự án, như sau: - Tờ trình đề nghị thẩm định. - Lệnh xây dựng công trình khẩn cấp. - Hồ sơ khảo sát, thiết kế và thi công xây dựng. - Hồ sơ dự toán công trình. - Các tài liệu khác có liên quan. | Người được giao thực hiện công trình khẩn cấp (chủ đầu tư) | - Điều 42 Luật Đầu tư công năm 2019 - Điều 130 Luật Xây dựng đã được sửa đổi tại khoản 48 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 - Điều 58 Nghị định 15/2021/NĐ-CP | Tờ trình theo Mẫu số 03 |
2 | Tiếp nhận hồ sơ dự án và tổ chức thẩm định dự án (báo cáo KT-KT) | Cơ quan chuyên môn về xây dựng (Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện) | - Khoản 1 Điều 58 Luật Xây dựng đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 15 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 - Điều 42 Luật Đầu tư công năm 2019 - Điều 15 Nghị định 15/2021/NĐ-CP - Văn bản hướng dẫn của địa phương (nếu có) | Thông báo kết quả thẩm định theo Mẫu số 04 |
3 | Phê duyệt dự án (báo cáo KT- KT) | Chủ tịch UBND ' tỉnh hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện | Điều 18 Nghị định 15/2021/NĐ-CP | Quyết định theo Mẫu số 05 |
Bước 3: Hoàn thiện thủ tục trình người có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch LCNT | ||||
1 | Lập Tờ trình phê duyệt kế hoạch LCNT, bao gồm 04 phần công việc chính: - Phần công việc đã thực hiện - Phần công việc chưa thực hiện mà không áp dụng được một trong các hình LCNT - Phần công việc thuộc kế hoạch LCNT - Phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch LCNT | Người được giao thực hiện công trình khẩn cấp (chủ đầu tư) | - Điều 34, 35, 36 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 8 Điều 6 Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT | Tờ trình theo Mẫu số 06 |
2 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu * Lưu ý không bắt buộc phải thực hiện thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo quy định tại khoản 8 Điều 6 Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT | Sở KH&ĐT hoặc Sở TC hoặc Phòng TC-KH cấp huyện | - Khoản 1 Điều 37 Luật Đấu thầu năm 2013 - Điều 6 Thông tư 10/2015/TT- BKHĐT | Báo cáo thẩm định theo Mẫu số 07 |
3 | Phê duyệt kế hoạch LCNT | Người có thẩm quyền | - Khoản 2 Điều 37 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 1 Điều 7 Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT | Quyết định phê duyệt theo Mẫu số 08 |
Bước 4: Hoàn thiện thủ tục chỉ định thầu các nhà thầu (tư vấn thiết kế, xây dựng, giám sát,...) | ||||
1 | Chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng (xác định yêu cầu về phạm vi, nội dung cần thực hiện, thời gian chất lượng công việc cần đạt được và giá trị tương ứng) | Cơ quan được giao thực hiện công trình khẩn cấp | - Khoản 1 Điều 56 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Luật Xây dựng năm 2014 - Điều 4 Nghị định 37/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 50/2021/NĐ-CP và 35/2023/NĐ-CP | Dự thảo hợp đồng theo Mẫu số 09 |
2 | Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng | Cơ quan được giao thực hiện công trình khẩn cấp | Biên bản thương thảo hợp đồng theo Mẫu số 10 | |
3 | Phê duyệt kết quả chỉ định thầu | Cơ quan được giao thực hiện công trình khẩn cấp | - Khoản 1 Điều 56 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Luật Xây dựng năm 2014 - Điều 4 Nghị định 37/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 50/2021/NĐ-CP và 35/2023/NĐ-CP | - Mẫu Hợp đồng Tư vấn xây dựng theo Thông tư 02/2023/TT-BXD - Mẫu Hợp đồng Thi công xây dựng theo Thông tư 02/2023/TT-BXD - Mẫu Hợp đồng EPC theo Thông tư 02/2023/TT-BXD |
4 | Ký hợp đồng | |||
5 | Công khai quyết định phê duyệt kết quả chỉ định thầu *Lưu ý thời gian đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia không muộn hơn 07 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản được ban hành | - Điều 7, Điều 8 và Khoản 1 Điều 56 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | ||
* Ghi chú: Vốn đầu tư công trình Sở Kế hoạch và Đầu tư (Sở KH&ĐT). Vốn ngân sách tỉnh trình Sở Tài chính (Sở TC). Vốn ngân sách cấp huyện trình Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện (Phòng TC-KH cấp huyện) Người có thẩm quyền là người quyết định phê duyệt dự án |
# PHẦN III: TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐẤU THẦU THỰC HIỆN ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH THÔNG THƯỜNG
# QUY TRÌNH ĐẤU THẦU VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU THỰC HIỆN ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH THÔNG THƯỜNG GỒM CÁC TRƯỜNG HỢP SAU:
# 1. Quy trình chỉ định thầu rút gọn
# a) Điều khoản áp dụng
# a) Sơ đồ tổng quát
xác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu] --> B[2 - Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng] B --> C[3 - Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] C --> D[4 - Ký kết hợp đồng]
# b) Quy trình chi tiết
Stt | Nội dung thực hiện | Đơn vị thực hiện | Điều, khoản áp dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Bước 1: Chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tư xác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu | ||||
1 | Chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tư xác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu * Lưu ý nội dung dự thảo hợp đồng bao gồm các yêu cầu về phạm vi, nội dung công việc cần thực hiện, thời gian cần thực hiện, thời gian thực hiện, chất lượng công việc cần đạt được, giá trị tương ứng và các nội dung cần thiết khác | Bên mời thầu | Điểm a khoản 2 Điều 56 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | Dự thảo hợp đồng theo Mẫu số 09 |
Bước 2: Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng | ||||
1 | Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng | Bên mời thầu và nhà thầu | Điểm b khoản 2 Điều 56 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | Biên bản thương thảo hợp đồng theo Mẫu số 10 |
Bước 3: Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | ||||
1 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | Chủ đầu tư | Điểm b khoản 2 Điều 56 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
Bước 4: Ký kết hợp đồng | ||||
1 | Ký kết hợp đồng | Chủ đầu tư hoặc bên mời thầu | - Điều 62 Luật Đấu thầu năm 2013 - Điểm c khoản 2 Điều 56, Chương IX Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 4 Nghị định 37/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 50/2021/NĐ-CP và 35/2023/NĐ-CP | - Mẫu Hợp đồng Tư vấn xây dựng theo Thông tư 02/2023/TT-BXD - Mẫu Hợp đồng Thi công xây dựng theo Thông tư 02/2023/TT-BXD - Mẫu Hợp đồng EPC theo Thông tư 02/2023/TT-BXD |
# 2. Quy trình chỉ định thầu thông thường, phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ
# a) Điều khoản áp dụng
# b) Sơ đồ tổng quát
# c) Quy trình chi tiết
Stt | Nội dung thực hiện | Đơn vị thực hiện | Điều, khoản áp dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Bước 1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu | ||||
1 | Lập hồ sơ yêu cầu | Bên mời thầu | Điểm a khoản 1 Điều 55 Nghị định 63/2014 | HSYC theo Mẫu số 36 |
2 | Thẩm định HSYC | Bên mời thầu | Điểm b, khoản 1 Điều 55 NĐ số 63/2014/NĐ-CP | Báo cáo thẩm định theo Mẫu số 37 |
3 | Quyết định phê duyệt HSYC | Chủ đầu tư | ||
Bước 2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu | ||||
1 | Phát hành HSYC | Bên mời thầu | Khoản 2 Điều 55 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
2 | Chuẩn bị và nộp HSĐX | Nhà thầu | ||
Bước 3: Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu | ||||
1 | Đánh giá HSĐX | Bên mời thầu | Khoản 3 Điều 55 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | Báo cáo đánh giá HSĐX theo Mẫu số 38 |
2 | Thương thảo hợp đồng | Bên mời thầu và nhà thầu | Khoản 3 Điều 55 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | Biên bản thương thảo hợp đồng theo Mẫu số 10 |
Bước 4: Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả chỉ định thầu | ||||
1 | Trình thẩm định kết quả chỉ định thầu | Bên mời thầu | Khoản 1 Điều 20; khoản 4 Điều 55 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 39 |
2 | Thẩm định kết quả chỉ định thầu | Đơn vị thẩm định | Khoản 4 Điều 55, Điều 104, Điều 106 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 40 |
3 | Phê duyệt kết quả chỉ định thầu | Chủ đầu tư | Khoản 4 Điều 20; Khoản 4 Điều 55, Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
4 | Công khai kết quả chỉ định thầu | Bên mời thầu | Khoản 6 Điều 20 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
Bước 5: Hoàn thiện và ký kết hợp đồng | ||||
1 | Hoàn thiện và ký kết hợp đồng | Chủ đầu tư và nhà thầu | - Điều 62 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 5 Điều 55, Chương IX Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 4 Nghị định 37/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 50/2021/NĐ-CP và 35/2023/NĐ-CP | - Mẫu Hợp đồng Tư vấn xây dựng theo Thông tư 02/2023/TT-BXD - Mẫu Hợp đồng Thi công xây dựng theo Thông tư 02/2023/TT-BXD - Mẫu Hợp đồng EPC theo Thông tư 02/2023/TT-BXD |
# 3. Quy trình chào hàng cạnh tranh thông thường qua mạng (QM), phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ
# a) Điều khoản áp dụng
# a) Sơ đồ tổng quát
# b) Quy trình thực hiện
Stt | Nội dung | Đơn vị thực hiện | Điều, khoản áp dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Bước 1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu | ||||
1 | Lập E-HSMT | Bên mời thầu | - Điểm a khoản 1 Điều 58 Nghị định 63/2014; - Điều 10 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | E-HSMT theo Mẫu số 41 |
2 | Thẩm định E-HSMT | Đơn vị thẩm định | Điểm b khoản 1 Điều 58, Điều 105 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | Báo cáo thẩm định E- HSMT theo Mẫu số 42 |
3 | Phê duyệt E-HSMT | Chủ đầu tư | Điểm b khoản 1 Điều 58 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
Bước 2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu | ||||
1 | Đăng tải E-TBMT và phát hành E-HSMT trực tiếp trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia | Bên mời thầu | - Điểm d khoản 1 Điều 7 và điểm b khoản 1 Điều 8 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 11 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Điều 14 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT | |
2 | Sửa đổi, làm rõ E- HSMT trực tiếp trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia | Bên mời thầu | - Khoản 2 Điều 14, điểm b khoản 2 Điều 58 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 12 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Điều 14 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT | |
3 | Nộp E-HSDT trực tiếp trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia | Nhà thầu | - Điểm c khoản 2 Điều 58 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 13 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
4 | Mở thầu | Bên mời thầu | - Điểm d khoản 2 Điều 58 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 14 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Điều 16 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT | |
Bước 3: Đánh giá E-HSDT và thương thảo hợp đồng | ||||
1 | Đánh giá E-HSDT | Bên mời thầu, Tổ chuyên gia | - Khoản 3 Điều 58 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 15 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Báo cáo đánh giá E- HSDT theo Mẫu số 43 |
2 | Thương thảo hợp đồng | Bên mời thầu và nhà thầu | - Khoản 3 Điều 58 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Biên bản thương thảo hợp đồng theo Mẫu số 44 |
Bước 4: Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu | ||||
1 | Trình thẩm định kết quả lựa chọn thầu | Bên mời thầu | - Khoản 1 Điều 20; khoản 4 Điều 59 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Văn bản trình duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 45 |
2 | Thẩm định kết quả lựa chọn thầu | Đơn vị thẩm định | - Khoản 4 Điều 59, Điều 104, Điều 106 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Báo cáo thẩm định theo Mẫu số46 |
3 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | Chủ đầu tư | - Khoản 4 Điều 20, khoản 4 Điều 58 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
4 | Công khai kết quả lựa chọn thầu | Bên mời thầu | - Khoản 6, Điều 20 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 18 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Điều 17 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT | |
Bước 5: Hoàn thiện và ký kết hợp đồng | ||||
1 | Hoàn thiện và ký kết hợp đồng | Chủ đầu tư và nhà thầu | - Điều 62 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 5 Điều 58, Chương IX Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 4 Nghị định 37/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 50/2021/NĐ-CP và 35/2023/NĐ-CP | - Mẫu Hợp đồng Tư vấn xây dựng theo Thông tư 02/2023/TT-BXD - Mẫu Hợp đồng Thi công xây dựng theo Thông tư 02/2023/TT-BXD |
# 4. Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn qua mạng, phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ
# a) Điều khoản áp dụng
- Điều 30 Luật Đấu thầu năm 2023
- Điều 59 Nghị định 63/2014/NĐ-CP
- Điều 19-23 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT
# b) Sơ đồ tổng quát
# c) Quy trình chi tiết
Stt | Nội dung | Đơn vị thực hiện | Điều khoản áp dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Bước 1: Lập và phê duyệt E-HSMT | ||||
1 | Lập E-HSMT | Bên mời thầu | - Điều 20 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Khoản 1 Điều 59 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | Yêu cầu báo giá theo Mẫu số 47 |
2 | Phê duyệt E-HSMT | Chủ đầu tư | ||
Bước 2: Thông báo, phát hành E-HSMT | ||||
3 | Thông báo, phát hành E-HSMTtrên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia | Bên mời thầu | - Điều 21 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Điều 21 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
4 | Sủa đổi, làm rõ E- HSMT trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia | Bên mời thầu | Khoản 1 Điều 22 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
Bước 3: Nộp E-HSDT, mở thầu, đánh giá E-HSDT | ||||
1 | Nộp E-HSDT | Nhà thầu | - Khoản 2 Điều 22 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Khoản 2 Điều 59 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
2 | Mở thầu | Bên mời thầu | ||
1 | Đánh giá E-HSDT | Bên mời thầu | - Khoản 3 Điều 59 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 23 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Báo cáo đánh giá E-HSDT theo Mẫu số 43 |
Bước 4: Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả LCNT | ||||
1 | Trình thẩm định kết quả lựa chọn thầu | Bên mời thầu | - Khoản 1 Điều 20; khoản 4 Điều 59 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 23 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Văn bản trình duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 45 |
2 | Thẩm định kết quả lựa chọn thầu | (Chủ đầu tư) Đơn vị thẩm định | - Khoản 4 Điều 58; Điều 104 Điều 106 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 23 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 46 |
3 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | Chủ đầu tư | - Khoản 1 Điều 20; khoản 4 Điều 59 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 23 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
4 | Công khai kết quả lựa chọn thầu | Bên mời thầu | - Khoản 6 Điều 20 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
Bước 5: Hoàn thiện và ký kết hợp đồng | ||||
1 | Hoàn thiện và ký kết hợp đồng | Chủ đầu tư và nhà thầu | - Điều 62 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 5 Điều 59, Chương IX Nghị địnhsố 63/2014/NĐ-CP - Điều 4 Nghị định 37/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 50/2021/NĐ-CP và 35/2023/NĐ-CP - Điều 23 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | - Mẫu Hợp đồng Tư vấn xây dựng theo Thông tư 02/2023/TT-BXD - Mẫu Hợp đồng Thi công xây dựng theo Thông tư 02/2023/TT-BXD - Mẫu Hợp đồng EPC theo Thông tư 02/2023/TT-BXD |
# 5. Quy trình Đấu thầu rộng rãi trong nước (bao gồm cả không qua mạng và qua mạng), phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ
# a) Điều khoản áp dụng
- Điều 30 Luật Đấu thầu năm 2023
- Mục 1 Chương II từ Điều 11 - 20 Điều 63 Nghị định 63/2014/NĐ-CP
- Điều 8-18 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT
# b) Sơ đồ tổng quát
phê duyệt và công khai
kết quả lựa chọn nhà thầu] E --> F[6 - Ký kết hợp đồng]
# c) Quy trình chi tiết
Stt | Nội dung thực hiện | Đơn vị thực hiện | Điều, khoản áp dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Bước 1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu (LCNT) | ||||
1 | Lập HSMT * Lưu ý đối với đấu thầu qua mạng, bên mời thầu đăng nhập vào Hệ thống, sau đó chọn mục "Hàng hóa" hoặc "Xây lắp" hoặc "Dịch vụ phi tư vấn" tương ứng để lập E-TBMT và các nội dung khác của E- HSMT. Sau khi lập xong E- HSMT, bên mời thầu in E- HSMT trình chủ đầu tư tổ chức thẩm địnhh, phê duyệt | Bên mời thầu | - Điều 12 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 10 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | E-HSMT theo mẫu số 41 đối với đấu thầu QM, HSMT theo Mẫu số 48 đối với đấu thầu không QM |
2 | Thẩm định HSMT * Thời gian thẩm định HSMT tối đa là 20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình | Tổ thẩm định | - Điểm h khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 1 Điều 13 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 10 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Báo cáo thẩm định theo Mẫu số 42 |
3 | Phê duyệt HSMT * Thời gian phê duyệt HSMT tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định | Chủ đầu tư | - Điểm i khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 2 Điều 13 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 10 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
Bước 2: Tố chức LCNT | ||||
1 | Thông báo mời thầu * Lưu ý quá trình đăng tải thông báo mời thầu trên Hệ thống phải phù hợp với thời gian tổ chức LCNT trong kế hoạch LCNT được phê duyệt, đồng thời phải đính kèm các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt HSMTHSMT được phê duyệt Hồ sơ thiết kế BVTC | Bên mời thầu | - Khoản 2 Điều 14 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 13 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT - Điều 11 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
2 | Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT * HSMT được phát hành trên Hệ thống ngay sau khi đăng tải thành công thông báo mời thầu | Bên mời thầu | - Khoản 2 Điều 14 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 11 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Khoản 1 Điều 14 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT | |
3 | Chuẩn bị Hồ sơ dự thầu (HSDT), nộp HSDT, sửa đổi, rút HSdT* Thời gian chuẩn bị HSDT tối thiểu là 10 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành HSMT | Nhà thầu | - Khoản 3 Điều 14, điểm b khoản 2 - Điều 64 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 13 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
4 | Tiếp nhận HSDT, đóng thầu * Lưu ý đối với đấu thầu qua mạng Hệ thống sẽ tự động đóng thầu khi hết thời hạn nộp HSDT | Bên mời thầu | Khoản 3 Điều 14 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | Biên bản đóng thầu theo mẫu số 49 |
5 | Mở thầu Đối với đấu thầu không QM: Tiến hành công khai và bắt đầu ngay trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu Đối với đấu thầu QM: Tiến hành mở thầu và công khai biên bản mở thầu trên Hệ thống trong thời hạn không quá 02 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu | Bên mời thầu | - Khoản 4 Điều 14 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 16 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT - Điều 14 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Biên bản mở thầu theo mẫu số 50 |
Bước 3: Đánh giá HSDT | ||||
1 | Văn bản yêu cầu nhà thầu làm rõ HSDT (nếu có) | Bên mời thầu | Điều 16 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
2 | Văn bản làm rõ của nhà thầu (nếu có) | Nhà thầu | Điều 16 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
3 | Kiểm tra tính hợp lệ của HSDT | Tổ chuyên gia đấu thầu | Khoản 1 Điều 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
4 | Đánh giá tính hợp lệ của HSDT | Tổ chuyên gia đấu thầu | Khoản 2 Điều 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
5 | Đánh giá về năng lực kinh nghiệm | Tổ chuyên gia đấu thầu | Khoản 3 Điều 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
6 | Đánh giá về kỹ thuật và giá | Tổ chuyên gia đấu thầu | Khoản 4 Điều 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
7 | Báo cáo đánh giá HSDT* Thời gian đánh giá HSDT tối đa là 25 ngày, kể từ ngày mở thầu đến khi bên mời thầu có tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả LCNT | Tổ chuyên gia đấu thầu | - Khoản 5 Điều 18, điểm d khoản 2 Điều 64 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 15 Thông tư 04/2017/TT- BKHĐT | Báo cáo đánh giá HSDT theo Mẫu số 43 đối với đấu thầu QM, Mẫu 51 đối với đấu thầu không QM |
8 | Trình phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu | Bên mời thầu | - Khoản 5 Điều 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 16 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu theo Mẫu số 52 |
9 | Phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu | Chủ đầu tư | ||
Bước 4: Thương thảo hợp đồng | ||||
1 | Thông báo mời thương thảo hợp đồng | Bên mời thầu | Khoản 1 Điều 19 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
2 | Thương thảo hợp đồng | Bên mời thầu và nhà thầu | - Điều 19 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Biên bản thương thảo hợp đồng theo Mẫu 10 đối với đấu thầu không QM, Mẫu 44, 53 đối với đấu thầu QM |
Bước 5: Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả LCNT | ||||
1 | Trình thẩm định, phê duyệt kết quả LCNT | Bên mời thầu | - Khoản 1 Điều 20 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Văn bản trình duyệt kết quả LCNT theo Mẫu số 39 đối với đấu thầu không QM, Mẫu số 45 đối với đấu thầu QM |
2 | Thẩm định kết quả LCNT * Thời gian thẩm định kết quả LCNT tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định | Tổ thẩm định | - Khoản 2 Điều 20, điểm đ khoản 2 - Điều 64 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 46 |
3 | Phê duyệt kết quả LCNT * Thời gian phê duyệt kết quả LCNT tối đa là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả LCNT kèm theo báo cáo về kết quả LCNT | Chủ đầu tư | - Khoản 3, 4 Điều 20, điểm e khoản 2 Điều 64 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
4 | Đăng tải thông tin về kết quả LCNT Thời gian đăng tải kết quả LCNT trên Hệ thống trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kết quả LCNT. Lưu ý tài liệu đính kèm bao gồm: Quyết định phê duyệt kết qua LCNT Báo cáo đánh giá HSDT đối với đấu thầu QM | Bên mời thầu | - Khoản 6 Điều 20 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 18 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Điều 17 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT | |
5 | Thông báo kết quả LCNT đối với đấu thầu không qua mạng* Thời hạn gửi Thông báo kết quả LCNT cho các nhà thầu tham dự là 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết quả LCNT được phê duyệtTên nhà thầu trúng thầu, giá trúng thầu, loại hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng Danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu Kế hoạch hoàn thiện và ký kết hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn | Bên mời thầu | - Khoản 6 Điều 20 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điểm n khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 | |
Bước 6: Ký kết hợp đồng | ||||
1 | Ký kết hợp đồng | Chủ đầu tư hoặc Bên mời thầu (nếu được ủy quyền) và nhà thầu | - Điều 62 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 6 Điều 20, Chương IX Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 4 Nghị định 37/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 50/2021/NĐ-CP và 35/2023/NĐ-CP | - Mẫu Hợp đồng Tư vấn xây dựng theo Thông tư 02/2023/TT-BXD - Mẫu Hợp đồng Thi công xây dựng theo Thông tư 02/2023/TT-BXD - Mẫu Hợp đồng EPC theo Thông tư 02/2023/TT-BXD |
# 6. Quy trình đấu thầu rộng rãi trong nước, phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ
# a) Điều khoản áp dụng
- Điều 29 Luật Đấu thầu năm 2013
- Mục 2 Chương II từ Điều 21 - 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP
- Điều 24-33 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT
# a) Sơ đồ tổng quát
# b) Quy trình chi tiết
Stt | Nội dung thực hiện | Đơn vị thực hiện | Điều, khoản áp dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Bước 1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu (LCNT) | ||||
Lựa chọn danh sách ngắn (nếu cần thiết), nội dung như sau: 1. Lập hồ sơ mời sơ tuyển (HSMST) 2. Thẩm định HSMST 3. Phê duyệt HSMST 4. Thông báo mời sơ tuyển 5. Phát hành HSMST 6. Tiếp nhận và quản lý Hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST) 7. Mở và đánh giá HSDST 8. Trình, thẩm định và phê duyệt kết quả sơ tuyển 9. Công khai danh sách ngắn | Bên mời thầu | Điều 22 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | ||
2 | Lập Hồ sơ mời thầu (HSMT) | Bên mời thầu | - Điều 23, 24 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 25 Thông tư 04/2017/TT- BKHĐT | HSMT theo Mẫu số 54 |
3 | Thẩm định HSMT * Thời gian thẩm định HSMT tối đa là 20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình | Tổ thẩm định | - Điểm h khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 1 Điều 25 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 25 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Báo cáo thẩm định theo Mẫu số 42 |
4 | Phê duyệt HSMT * Thời gian phê duyệt HSMT tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định | Chủ đầu tư | - Điểm i khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 2 Điều 25 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 25 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
Bước 2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu | ||||
1 | Thông báo mời thầu * Lưu ý quá trình đăng tải thông báo mời thầu trên Hệ thống phải phù hợp với thời gian tổ chức LCNT trong kế hoạch LCNT được phê duyệt, đồng thời phải đính kèm các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt HSMT HSMT được phê duyệt Hồ sơ thiết kế BVTC | Bên mời thầu | - Khoản 1 Điều 26 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 13 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT - Điều 26 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
2 | Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT * HSMT được phát hành trên Hệ thống ngay sau khi đăng tải thành công thông báo mời thầu | Bên mời thầu | - Khoản 2 Điều 26 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Khoản 1 Điều 14 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT - Điều 27 Thông tư 04/2017/TT- BKHĐT | |
3 | Chuẩnbị Hồ sơ dự thầu (HSDT), nộp, sửa đổi, rút HSDT * Thời gian chuẩn bị HSDT tối thiểu là 20 ngày đối với đấu thầu trong nước, 40 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên phát hành HSMT được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu | Nhà thầu | - Điểm e khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 3 Điều 26 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 26, 27 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
4 | Tiếp nhận HSDT, đóng thầu | Bên mời thầu | Khoản 3 Điều 26 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | BB đóng thầu theo Mẫu số 49 |
5 | Mở HSĐX về kỹ thuật Đối với đấu thầu không QM: Tiến hành công khai và bắt đầu ngay trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu Đối với đấu thầu QM: Tiến hành mở thầu và công khai biên bản mở thầu trên Hệ thống trong thời hạn không quá 02 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu | Bên mời thầu | - Khoản 4 Điều 26 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 16 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT - Điều 28 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | BB mở HSĐX về kỹ thuật theo Mẫu số 55 |
Bước 3: Đánh giá HSĐX về kỹ thuật | ||||
1 | Văn bản yêu cầu nhà thầu làm rõ HSDT (nếu có) * Đối với đấu thầu QM: Bên mời thầu và nhà thầu tiến hành làm rõ E-HSDT trực tiếp trên hệ thống | Bên mời thầu | - Khoản 2 Điều 27 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Khoản 3 Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
2 | Văn bản làm rõ của nhà thầu (nếu có) | Nhà thầu | - Khoản 2 Điều 27 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Khoản 3 Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
3 | Kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX về kỹ thuật | Tổ chuyên gia đấu thầu | - Khoản 1 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
4 | Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX về kỹ thuật | Tổ chuyên gia đấu thầu | - Khoản 2 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
5 | Đánh giá về năng lực kinh nghiệm | Tổ chuyên gia đấu thầu | - Khoản 3 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
6 | Đánh giá về kỹ thuật | Tổ chuyên gia đấu thầu | - Khoản 4 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Báo cáo đánh giá HSĐX về kỹ thuật theo Mẫu số 56 |
7 | Trình phê duyệt kết quả đánh giá về kỹ thuật | Bên mời thầu | - Khoản 5 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá HSĐX về kỹ thuật theo Mẫu số 57 |
8 | Thẩm định kết quả đánh giá HSĐX về kỹ thuật | Tổ thẩm định | - Khoản 5 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá HSĐX về kỹ thuật theo Mẫu số 58 |
9 | Phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | Chủ đầu tư | - Khoản 5 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật theo Mẫu số 59 |
10 | Đối với đấu thầu không qua mạng: Thông báo danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật Đối với đấu thầu qua mạng: Công khai danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | Bên mời thầu | - Khoản 5 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 30 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
Bước 4: Mở và đánh giá HSĐX về tài chính | ||||
1 | Mở HSĐX về tài chính * Lưu ý đối với đấu thầu qua mạng bên mời thầu đăng nhập vào hệ thống và chọn gói thầu cần mở theo số E- TBMT. Biên bản mở thầu phải được công khai trên Hệ thống, bao gồm các nội dung như sau: Thông tin về gói thầu: Số E- TBMT, tên gói thầu, bên mời thầu hình thức LCNT, loại hợp đồng, thời điểm hoàn thành mở thầu Thông tin các nhà thầu được mở HSĐX về tài chính: Tên nhà thầu, giá dự thầu của nhà thầu | Bên mời thầu | - Điều 29 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 31 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Biên bản mở HSĐX về tài chính theo Mẫu số 60 |
2 | Kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX về tài chính | Tổ chuyên gia đấu thầu | - Khoản 1 Điều 30 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 32 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
3 | Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX về tài chính | Tổ chuyên gia đấu thầu | - Khoản 2 Điều 30 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 32 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
4 | Đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về tài chính | Tổ chuyên gia đấu thầu | - Khoản 3 Điều 30 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 32 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Báo cáo đánh giá HSĐX về tài chính theo Mẫu số 61 |
5 | Trình phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu | Tổ chuyên gia, Bên mời thầu | Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu theo Mẫu số 62 | |
6 | Phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu | Chủ đầu tư | ||
7 | Thời gian đánh giá HSDT do Người có thẩm quyền, chủ đầu tư có trách nhiệm quyết định thời gian thực hiện trên cơ sở bảo đảm tiến độ của dự án, gói thầu. (quy định cũ tại Điều g Điều 12 Luật 43/2013 tối đa là 45 ngày đối với đấu thầu trong nước, 60 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến khi bên mời thầu trình chủ đầu tư phê duyệt kết quả LCNT. Trường hợp cần thiết có thể kéo dài thời gian đánh giá HSDT nhưng không quá 20 ngày nhưng phải đảm bảo tiến độ thực hiện dự án.) | Tổ chuyên gia | Khoản 3 Điều 45 Luật Đấu thầu năm 2013 | |
Bước 5: Thương thảo hợp đồng | ||||
1 | Thông báo mời thương thảo hợp đồng | Bên mời thầu | - Khoản 1 Điều 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP | |
2 | Thương thảo hợp đồng | Bên mời thầu và nhà thầu | - Khoản 2 Điều 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 33 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Biên bản thương thảo hợp đồng theo Mẫu 10 đối với đấu thầu không QM, Mẫu 53 đối với đấu thầu QM |
Bước 6: Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả LCNT | ||||
1 | Trình thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu thầu | Bên mời thầu | - Khoản 3 Điều 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 33 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Văn bản trình duyệt theo Mẫu số 39 đối với đấu thầu không QM, Mẫu số 45 đối với đấu thầu QM |
2 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu * Thời gian thẩm định kết quả LCNT tối đa là 20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình | Tổ thẩm định | - Điểm h khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 3 Điều 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 33 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 46 |
3 | Phê duyệt kết quả LCNT * Thời gian phê duyệt kết quả LCNT tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình | Chủ đầu tư | - Điểm k khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 3 Điều 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 33 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT | |
4 | Đăng tải thông tin về kết quả LCNT Thời gian đăng tải kết quả LCNT trên Hệ thống trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kết quả LCNT. Luu ý tài liệu đính kèm bao gồm: Quyết định phê duyệt kết quả LCNT Báo cáo đánh giá HSDT đối với đấu thầu qua mạng | Bên mời thầu | - Khoản 3 Điều 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 33 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Điều 17 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT | |
5 | Thông báo kết quả LCNT Thời hạn gửi Thông báo kết quả LCNT cho các nhà thầu tham dự là 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết quả LCNT đuợc phê duyệt Luu ý nội dung Thông báo kết quả LCNT, bao gồm: - Tên nhà thầu trúng thầu, giá trúng thầu, loại hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng Danh sách nhà thầu không đuợc lựa chọn và tóm tắt lý do không đuợc lựa chọn của từng nhà thầu Kế hoạch hoàn thiện và ký kết hợp đồng với nhà thầu đuợc lựa chọn | Bên mời thầu | - Khoản 3 Điều 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điểm n khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 | |
Bước 7: Ký kết hợp đồng | ||||
1 | Ký kết hợp đồng | Bên mời thầu và nhà thầu | - Điều 62 Luật Đấu thầu năm 2013 - Chuơng IX Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 4 Nghị định 37/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 50/2021/NĐ-CP và 35/2023/NĐ-CP | - Mẫu Hợp đồng Tư vấn xây dựng theo Thông tư 02/2023/TT-BXD - Mẫu Hợp đồng Thi công xây dựng theo Thông tư 02/2023/TT-BXD - Mẫu Hợp đồng EPC theo Thông tư 02/2023/TT-BXD |
# PHẦN IV: MẪU HỒ SƠ VÀ CÁC MẪU VĂN BẢN
Các mẫu và phụ lục dưới đây theo Thông tư 01/2024/TT-BKHĐT, mẫu và phụ lục theo nguồn khác sẽ ghi rõ.
# 1. Mẫu lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu
a) Mẫu số 01A được sử dụng để lập Tờ trình kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu.
b) Mẫu số 01B được sử dụng để lập Báo cáo thẩm định kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu.
c) Mẫu số 01C được sử dụng để lập Quyết định phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu.
# 2. Mẫu lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
a) Mẫu số 02A được sử dụng để lập Tờ trình kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
b) Mẫu số 02B được sử dụng để lập Báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
c) Mẫu số 02C được sử dụng để lập Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
# 3. Đối với gói thầu xây lắp
a) Mẫu số 3A được sử dụng để lập E-HSMT áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ.
b) Mẫu số 3B được sử dụng để lập E-HSMT áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ.
c) Mẫu số 3C được sử dụng để lập E-HSMST (Theo Mẫu số 03C - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2024/TT-BKHĐT).
# 4. Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa (bao gồm cả trường hợp mua sắm tập trung)
a) Mẫu số 4A được sử dụng để lập E-HSMT áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ.
b) Mẫu số 4B được sử dụng để lập E-HSMT áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ.
c) Mẫu số 4C được sử dụng để lập E-HSMST.
# 5. Đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn:
a) Mẫu số 5A được sử dụng để lập E-HSMT áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ;
b) Mẫu số 5B được sử dụng để lập E-HSMT áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ;
c) Mẫu số 5C được sử dụng để lập E-HSMST.
# 6. Đối với gói thầu dịch vụ tư vấn:
a) Mẫu số 6A được sử dụng để lập E-HSMT áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ;
b) Mẫu số 6B được sử dụng để lập E-HSMQT.
# 7. Đối với gói thầu mua thuốc:
a) Mẫu số 7A được sử dụng để lập E-HSMT áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ;
b) Mẫu số 7B được sử dụng để lập E-HSMT áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ.
# 8. Đối với Mẫu báo cáo đánh giá:
a) Mẫu số 8A được sử dụng để lập báo cáo đánh giá E-HSDT theo quy trình 01 quy định tại điểm a khoản 1 Điều 28 của Thông tư này cho gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ;
b) Mẫu số 8B được sử dụng để lập báo cáo đánh giá E-HSDT theo quy trình 02 quy định tại điểm b khoản 1 Điều 28 của Thông tư này cho gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ;
c) Mẫu số 8C được sử dụng để lập báo cáo đánh giá E-HSDT cho gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ;
d) Mẫu số 8D được sử dụng để lập báo cáo đánh giá E-HSDT cho gói thầu dịch vụ tư vấn theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ.
# 9. Phụ lục:
a) Phụ lục 1A: Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá E-HSĐXKT (đối với gói thầu theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ);
b) Phụ lục 1B: Mẫu Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật (đối với gói thầu theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ);
c) Phụ lục 2A: Mẫu Kết quả đối chiếu tài liệu (đối với tất cả các gói thầu);
d) Phụ lục 2B: Mẫu Biên bản thương thảo hợp đồng (đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp, phi tư vấn áp dụng thương thảo hợp đồng theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 43 của Luật Đấu thầu);
đ) Phụ lục 2C: Mẫu Biên bản thương thảo hợp đồng (đối với gói thầu dịch vụ tư vấn);
e) Phụ lục 3: Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
g) Phụ lục 4: Mẫu Bản cam kết;
h) Phụ lục 5: Phiếu đăng ký thông tin văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu;
i) Phụ lục 6: Phiếu thông báo thông tin về nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam;
k) Phụ lục 7: Phiếu thông báo thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu;
l) Phụ lục 8: Một số hành vi vi phạm quy định tại điểm k khoản 6 Điều 16 và khoản 3 Điều 44 của Luật Đấu thầu.
Ghi chú:
Các quy trình, biểu mẫu, công cụ chúng tôi sẽ thường xuyên nghiên cứu, cập nhật.
Nếu bạn thấy còn thiếu biểu mẫu, tài liệu, công cụ nào xin gửi về địa chỉ theanh@gxd.vn, hoặc nhắc tin trực tiếp vào facebook tác giả: facebook.com/tstheanh (opens new window) để chúng tôi nghiên cứu bổ sung.
Mọi ý kiến góp ý để hoàn thiện sổ tay quy trình này xin gửi về địa chỉ theanh@gxd.vn, hoặc nhắc tin trực tiếp vào facebook tác giả: facebook.com/tstheanh (opens new window). Xin cảm ơn sự đóng góp của bạn.